PHIÊN BẢN | VF 7 BASE | VF 7 PLUS |
KÍCH THƯỚC & TẢI TRỌNG | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.840 | 2.840 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.545 x 1.890 x 1.635,75 | 4.545 x 1.890 x 1.635,75 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 190 | 190 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
ĐỘNG CƠ | ||
Động cơ | 1 Động cơ | 2 Động cơ |
Công suất tối đa (kW) | 130 | 260 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 250 | 500 |
Tốc độ tối đa (Km/h) | 150 | 175 |
Tăng tốc 0-100Km/h (s) | 10-11s | 5,8s |
HỆ THỐNG PIN | ||
Dung lượng pin (Kwh) – khả dụng | 59,6 | 75,3 (DOD 94%) |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) | 375 | 431 |
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng | Plug & Charge, Auto Charge | Plug & Charge, Auto Charge |
Thời gian nạp pin nhanh nhất (phút) | 24,19 phút (10-70%) | 24,6 phút (10-70%) |
THÔNG SỐ TRUYỀN ĐỘNG KHÁC | ||
Dẫn động | FWD/Cầu trước | AWD/2 cầu toàn thời gian |
Chọn chế độ lái | Eco/Normal/Sport | Eco/Normal/Sport |
KHUNG GẦM | ||
GIẢM XÓC | ||
Hệ thống treo – trước | Độc lập, MacPherson | Độc lập, MacPherson |
Hệ thống treo – sau | Thanh điều hướng đa điểm | Thanh điều hướng đa điểm |
PHANH | ||
Phanh trước | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa |
VÀNH VÀ LỐP BÁNH XE | ||
Kích thước La-zăng | 19 Inch | 20 Inch |
Loại la-zăng | Hợp kim | Hợp kim |
Loại lốp | Lốp mùa hè | Lốp mùa hè |
KHUNG GẦM KHÁC | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
NGOẠI THẤT | ||
ĐÈN PHA | ||
Đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có |
Điều khiển góc chiếu pha thông minh | Có | |
ĐÈN NGOẠI THẤT KHÁC | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED |
Đèn chào mừng | Có | Có |
Đèn sương mù sau | Tấm phản quang | Tấm phản quang |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn nhận diện thương hiệu phía trước | Có | Có |
Đèn nhận diện thương hiệu phía sau | Có | Có |
GƯƠNG | ||
Gương chiếu hậu: chỉnh điện | Có | Có |
Gương chiếu hậu: gập điện | Có | Có |
Gương chiếu hậu: báo rẽ | Có | Có |
Gương chiếu hậu: sấy mặt gương | Có | Có |
Gương chiếu hậu: tự động chỉnh khi lùi | Tùy chọn | Tùy chọn |
Gương chiếu hậu: chống chói tự động | Có | |
Gương chiếu hậu: nhớ vị trí | Có | Có |
CỬA | ||
Tay nắm cửa | Loại ẩn, chỉnh cơ | Loại ẩn, chỉnh cơ |
Cơ chế lẫy mở cửa | Lẫy cơ | Lẫy cơ |
Kính cửa sổ lên/xuống 1 chạm | Có (4 cửa) | Có (4 cửa) |
Kính cửa sổ màu đen (riêng tư) | Có | Có |
CỐP | ||
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ | Chỉnh điện |
Sưởi kính sau | Có | Có |
NGOẠI THẤT KHÁC | ||
Kính chắn gió, chống tia UV | Có | Có |
Gạt mưa trước tự động | Có | Có |
Gạt mưa sau | Có | Có |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có | Có |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI | ||
GHẾ TOÀN XE | ||
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Da tổng hợp cao cấp |
GHẾ LÁI | ||
Ghế lái – điều chỉnh hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Tựa đầu ghế lái | Chỉnh cơ cao thấp | Chỉnh cơ cao thấp |
Ghế lái có thông gió | Có | |
GHẾ PHỤ | ||
Ghế phụ – điều chỉnh hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh điện 6 hướng |
Tựa đầu ghế phụ | Chỉnh cơ cao thấp | Chỉnh cơ cao thấp |
Ghế phụ có thông gió | Có | |
GHẾ HÀNG 2 | ||
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ | 60:40 | 60:40 |
Bệ gác tay hàng ghế 2 | Có | Có |
VÔ LĂNG | ||
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng |
Bọc vô lăng | Bọc da | Bọc da |
Vô lăng: nút bấm điều khiển tính năng giải trí | Có | Có |
Vô lăng: nút bấm điều khiển ADAS | Có | Có |
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng | Tự động, 2 vùng |
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí | Có | Có |
Chức năng ion hóa không khí | Có | Có |
Lọc không khí Cabin | Combi PM 1.0 | Combi PM 1.0 |
Chức năng làm tan sương/tan băng | Có | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2: trên hộp để đồ trung tâm | Có | Có |
MÀN HÌNH, KẾT NỐI, GIẢI TRÍ, TIỆN NGHI | ||
Màn hình giải trí cảm ứng | 12,9 Inch | 12,9 Inch |
Màn hình hiển thị HUD | Tùy chọn | Có |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế lái | 2 | 2 |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 2 | 2 | |
Cổng kết nối USB loại C | 1 | |
Cổng sạc 12V hàng trước | Có | Có |
Sạc không dây | Có | |
Kết nối Wifi | Có | Có |
Phát wifi | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Chìa khóa | Chìa khóa thông minh | Chìa khóa thông minh |
Khởi động bằng bàn đạp phanh | Có | Có |
HỆ THỐNG LOA | ||
Hệ thống loa | 8 | 8 |
HỆ THỐNG ĐÈN NỘI THẤT | ||
Đèn chiếu khoang để chân | Có | Có |
Trần kính toàn cảnh | Tùy chọn | |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI KHÁC | ||
Phanh tay | Điện tử | Điện tử |
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
AN TOÀN & AN NINH | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | Có |
Chức năng chống lật ROM | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | Có |
Giám sát áp suất lốp | dTPMS | dTPMS |
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển | Có | Có |
Căng đai khẩn cấp ghế trước | Có | Có |
Căng đai khẩn cấp ghế hàng 2 | Có | Có |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế thứ 2 | Có | Có |
HỆ THỐNG TÚI KHÍ | 6 | 8 |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 | 2 |
Túi khí rèm | 2 | 2 |
Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 | 2 |
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước | 1 (phía người lái) | |
Túi khí trung tâm hàng ghế trước | 1 | |
Tự động ngắt túi khí khi có ghế an toàn trẻ dưới 3 tuổi | Có | Có |
Xác định tình trạng hành khách – phía trước | Có | Có |
Cảnh báo chống trộm | Có | Có |
Tính năng khóa động cơ khi có trộm | Có | Có |
CÁC TÍNH NĂNG ADAS | ||
TRỢ LÁI TRÊN CAO TỐC | ||
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc * | Có | |
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc * | Có | |
TRỢ LÀN | ||
Cảnh báo chệch làn | Có | |
Hỗ trợ giữ làn * | Có | |
Kiểm soát đi giữa làn* | Có | |
HỖ TRỢ TỰ ĐỘNG CHUYỂN LÀN | ||
Tự động chuyển làn* | Có | |
GIÁM SÁT HÀNH TRÌN THÍCH ỨNG | ||
Giám sát hành trình thích ứng | Có | |
Điều chỉnh tốc độ thông minh* | Có | |
Nhận biết biển báo giao thông* | Có | |
CẢNH BÁO VA CHẠM | ||
Cảnh báo va chạm phía trước | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Cảnh báo mở cửa | Có | |
TRỢ LÁI KHI CÓ NGUY CƠ VA CHẠM | ||
Phanh tự động khẩn cấp trước | Có | |
Phanh tự động khẩn cấp phía sau* | Có | |
Cánh báo va chạm khi ở giao lộ* | Có | |
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp* | Có | |
HỖ TRỢ ĐỖ XE | ||
Hỗ trợ đỗ phía trước | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ xe thông minh* | Có | |
Hỗ trợ đỗ xe từ xa* | Có | |
Hệ thống camera sau | Có | Có |
Giám sát xung quanh | Có | Có |
ĐÈN PHA TỰ ĐỘNG & CÁC TÍNH NĂNG KHÁC Đèn pha tự động/Đèn pha thích ứng * |
Có | |
Hệ thống giám sát lái xe * | Có | |
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH ** | Gói dịch vụ thông minh VF Connect | Gói dịch vụ thông minh VF Connect |
TRỢ LÝ ẢO | Có | Có |
VinFast VF7
|VinFast VF7| Công nghệ vượt trội, giá cả cạnh tranh
VinFast VF 5 Plus là dòng xe đô thị hạng A được trang bị rất nhiều tính năng và công nghệ hiện đại mới nhất. Với thiết kế trẻ trung, hiện đại chiếc xe luôn thu hút mọi ánh nhìn giữa phố thị đông người.
VF 7 ECO GIÁ TỪ : 799.000.000 VND
VF 7 PLUS GIÁ TỪ : 949.000.000 VND
VinFast VF7 - Dẫn Đầu Công Nghệ, Định Nghĩa Tương Lai
VinFast VF7 là mẫu SUV điện cao cấp, thiết kế đẹp mắt, hiện đại và được trang bị những công nghệ tiên tiến. Với sự kết hợp giữa động cơ mạnh mẽ, khả năng vận hành mượt mà và tính năng an toàn vượt trội, VF7 là lựa chọn lý tưởng cho những người yêu thích đổi mới và sang trọng.

Giá xe VinFast VF7 2025 bao nhiêu?

Bảng giá xe VinFast VF 7 mới nhất | |
Phiên bản | Giá bán (triệu đồng) |
VinFast VF 7 Eco | 799 |
VinFast VF 7 Plus | 949 |
VinFast VF 7 Plus trần kính | 969 |
VinFast VF7 có khuyến mại gì không?
Khách hàng mua xe VinFast VF 7 sẽ được hưởng các chính sách ưu đãi từ hãng như sau:
– Sạc miễn phí
– Gửi xe miễn phí
Ngoài ra, phía đại lý còn có thêm nhiều chương trình kích cầu hấp dẫn khác. Để tìm hiểu thêm thông tin giá bán, ưu đãi dành cho VF 7 cũng như các mẫu xe VinFast khác, quý khách liên hệ để biết những ưu đãi, khyễn mãi mới nhất tại đây: bấm Gọi Ngay 0832-557-567 – Mr.Nguyễn Anh Tuấn, Xin cảm ơn.
Giá lăn bánh VinFast VF7 như thế nào?
Để chiếc SUV điện VinFast VF 7 có thể lăn bánh hợp pháp, ngoài giá niêm yết, khách mua xe sẽ phải cộng thêm một số khoản thuế, phí liên quan như sau:
- Phí biển số
- Phí trước bạ. Riêng ô tô điện chạy pin được miễn 100% phí trước bạ đến hết tháng 2/2027.
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- Phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ…
VinFast VF7 giá lăn bánh bản Eco tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
VinFast VF7 giá lăn bánh bản Plus tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 949.000.000 | 949.000.000 | 949.000.000 | 949.000.000 | 949.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
VinFast VF7 Plus giá lăn bánh bản trần kính tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 969.000.000 | 969.000.000 | 969.000.000 | 969.000.000 | 969.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Thiết Kế CỦA VINFAST VF7
VinFast VF7 sở hữu thiết kế đột phá với phong cách hiện đại, trẻ trung. Với kích thước dài 4.900 mm, rộng 1.950 mm và cao 1.650 mm, VF7 mang đến không gian rộng rãi và thoải mái cho người sử dụng. Các chi tiết như lò sưởi và đèn chiếu sáng LED sắc nét tạo nên phong cách riêng biệt, mang đến một diện mạo mạnh mẽ và năng động.
Những điểm nhấn thiết kế:
-
Kích thước Lớn và Cân Đối có nội rộng rãi: Với kích thước dài và rộng, VF7 mang đến cảm giác cứng cáp và mạnh mẽ trên mọi cung đường, đồng thời không gian nội thất rộng rãi giúp hành khách thoải mái trong suốt hành trình.
-
Thiết Kế Đặc Trưng thiết kế chi như mạng: Các chi tiết thiết kế như lưới lò sưởi lò sưởi hình lục giác mạnh mẽ và tạo ra các sắc nét .tiên làm mát còn lại làthẩm mỹ có thể hiệnHình lục giác mạnh mẽ và các đường lưỡi sắc sắc tạo nên một vẻ ngoài cực kỳ hiện đại. Lưới tản nhiệt không chỉ giúp xe đạt hiệu suất hóa học tối ưu mà còn là một điểm thẩm mỹ, thể hiện sự quan trọng, tinh tế.
-
Đèn LED và Đèn Chiếu Sáng : Các bóng đèn LED sáng bóng cùng của flash tượng ngoại lệcàng ngày mạnh mẽCùng với thiết kế đèn pha đặc biệt mang lại ánh sáng mạnh mẽ, hiệu ứng sáng cao, vừa tạo điểm nhấn biểu tượng cho ngoại thất xe, vừa đảm bảo an toàn khi chuyển vào ban đêm. Đặc biệt, thiết kế đèn LED có hình sắc sắc càng ngày càng tăng vẻ đẹp mạnh mẽ, hiện đại của VF7.
-
Nội Thất Sang Trọng và Nghi Nghi có dung rộng rãi , được trang: Mở cửa vào bên trong, bạn sẽ cảm nhận được ngay một không gian nội thất rộng rãi, được trang bị đầy đủ tiện nghi cao cấp. Màn hình trung tâm cảm ứng 15.6 inch tạo từ .và các chi tiết hoàn thiện tinh lọc từ chất liệu da cao cấp nên một không gian sống động, sang trọng cho mọi chuyến đi.
-
Phần Đuôi Xe Mạnh Mẽ sở hữu được thiết kế đột chi vuốt góc LED hậu tố được bố : Phần đuôi xe của VF7 sở hữu thiết kế đột phá với các chi tiết vuốt ve, các đèn nền LED được bố trí trí tế, tạo thành một hình ảnh năng động, hiện đại.






MÀU VINFAST VF7
- VinFast VF7 màu Trắng
- VinFast VF7 màu Xám
- VinFast VF7 màu Đỏ
- VinFast VF7 màu Xanh Dương
- VinFast VF7 màu Xanh Rêu
- VinFast VF7 màu Đen






CẦM LÁI VỚI ĐAM MÊ
VF7 được trang bị động cơ với công suất đạt tới 402 mã lực, cho phép tăng tốc từ 0-100 km/h chỉ trong 5,7 giây. Với phạm vi di chuyển lên đến 550 km (theo tiêu chuẩn WLTP), bạn sẽ dễ dàng chuyển tiếp trên những hành trình dài mà không lo về quãng đường.
- Nội thất rộng rãi (Chiều dài cơ sở 2.840 mm,
- Dài x Rộng x Cao tương đương 4.545 x 1.890 x 1.635,75 mm).
- Quãng đường chạy một lần sạc đầy 498 km**.
- Sở hữu 8 túi khí*. Mô men xoắn cực đại 310 Nm.
*Áp dụng cho bản VF 7 Plus.
**Áp dụng cho bản VF 7 Eco.

TÍNH NĂNG THÔNG MINH
VinFast VF7 không chỉ mạnh mẽ mà còn đặc biệt chú ý yếu tố an toàn với các tính năng như:
Tự động hỗ trợ hệ thống (ADAS)
Các tính năng cảnh báo và chạm
Máy ảnh 360 độ
Xe hỗ trợ biến cảm biến

Tiện nghi thông minh
tích hợp trên màn hình giải trí Với kích cỡ 12,9 inch, có thể tùy chỉnh cá nhân hóa theo người dùng. Màn hình giải trí cảm ứng của VF 7 có thể giúp điều khiển các chức năng trên xe bằng cách vuốt/chạm nhẹ hoặc ra lệnh cho trợ lý ảo qua giọng nói.
Cả hai phiên bản đều sở hữu gói dịch vụ thông minh VF Connect với hàng loạt những công nghệ tiên tiến bậc nhất cùng loạt tính năng thông minh như trợ lý ảo có khả năng tương tác bằng giọng nói tiếng Việt đa vùng miền, hỗ trợ điều khiển xe và hỏi – đáp, kể chuyện tiếu lâm; chức năng gọi cứu hộ tự động; giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép; theo dõi và hiển thị thông tin về xe theo thời gian thực…
Đây là các tính năng chỉ có trên ô tô điện VinFast, khác biệt hoàn toàn so với các mẫu xe xăng cùng phân khúc.
- Kết nối giải trí: Internet, video, Radio, Bluetooth®, Kết nối Apple Carplay và Android Auto.
- Bản đồ: Bản đồ tích hợp trên xe có thể tự động đề xuất dẫn hướng qua trạm sạc khi cần thiết.
- Điều khiển các tính năng: Điều chỉnh điều hòa, chỉnh gương, mở cốp,…
- Theo dõi tình trạng xe: Quản lý PIN và Sạc, Áp suất lốp, Camera 360…
HỆ THÔNG TRỢ LÁI NÂNG CAO
- Hỗ trợ lái trên đường cao tốc : Ứng dụng công nghệ và trang thiết bị hiện đại nhất, hệ thống trợ lái nâng cao VinFast đem lại trải nghiệm lái thư thái, dễ dàng để bạn an tâm tận hưởng cuộc sống.
NỘI THẤT CAO CẤP
- Khoang nội thất của VF7 mang lại cảm giác sang trọng và thoải mái. Các ghế bọc da cao cấp, hệ thống giải trí màn hình cảm ứng cỡ lớn, cùng với các tính năng kết nối thông minh, tạo nên một không gian hiện đại và tiện nghi. Cùng với đó, khoang hành lý rộng rãi với dung tích 500L giúp bạn dễ dàng mang theo đồ đạc trong những chuyến đi dài.






THÔNG SỐ KỸ THUẬT VF7
Lưu ý:
* Một số tính năng sẽ chưa có sẵn hoặc chưa được kích hoạt tại thời điểm giao xe cho Khách hàng. Những tính năng này sẽ được cập nhật sau thông qua phương thức cập nhật phần mềm từ xa qua kết nối không dây hoặc cập nhật tại xưởng dịch vụ VinFast
** Tại thị trường Việt Nam, theo chính sách bán hàng hiện tại, tất cả các tính năng thông minh trong các gói Dịch vụ thông minh VF Connect được sử dụng miễn phí khi có kết nối mạng. Để sử dụng tính năng thông qua mạng di động, khách hàng cần tự mua dữ liệu di động (Data) từ nhà mạng.
Hình ảnh mang tính minh họa, sử dụng hình ảnh của sản phẩm trong giai đoạn tiền thương mại. Các thông tin sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước
Khách hàng bấm CHÁT ZALO hoặc bấmGọi Ngay 0832-557-567 – Mr.Nguyễn Anh Tuấn để được tư vấn và nhận ưu đãi tốt nhất. Xin cảm ơn.
BÁO GIÁ LĂN BÁNH & LÁI THỬ XE

CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH VINFAST VF 7
- Thời gian bảo hành VF 7: Xe được bảo hành chính hãng 10 năm hoặc 200.000 km (tùy điều kiện nào đến trước), pin đi kèm xe được bảo hành 10 năm, không giới hạn số km.
- VinFast VF7 được bảo hành chính hãng tại tất cả các NPP ủy quyền và Showroom 3S của VinFast trên toàn quốc.
- Ngoài ra, khách hàng còn được hỗ trợ bởi một loạt dịch vụ hậu mãi độc đáo dành riêng cho xe điện VinFast trong suốt quá trình sử dụng xe, bao gồm: Sửa chữa lưu động (Mobile Service), Sạc pin lưu động (Mobile Charging), Cứu hộ 24/7, Hỗ trợ đặc biệt cho các sự cố phát sinh do lỗi của nhà sản xuất gây bất tiện cho người dùng, Cam kết giá mua lại ô tô điện đã qua sử dụng sau 5 năm…
- Hệ thống trạm sạc công cộng phủ khắp các tuyến cao tốc, khu đô thị, trường học, bệnh viện, trung tâm mua sắm… tại 63 tỉnh, thành phố cũng giúp cho việc sử dụng ô tô điện VinFast thuận tiện và dễ dàng trên khắp mọi miền đất nước.
Một số câu hỏi thường gặp về Vinfas VF 7
Xe VinFast VF 7 mấy chỗ?
VinFast VF 7 được hãng thiết kế với cấu hình 2 hàng ghế, 5 chỗ ngồi.
Giá xe Vinfast VF 7?
Giá xe VinFast VF 7 2025 khởi điểm từ 799 triệu đồng cho bản Eco, 949 triệu đồng đối với bản Plus và là 969 triệu cho bản Plus trần kính.
Tổng kết

VinFast VF 7 được đánh giá là đối thủ đáng gờm trong phân khúc SUV cỡ C tại Việt Nam
Góp mặt tại phân khúc sôi động nhất nhì thị trường ô tô Việt, VinFast VF 7 đang tỏ ra là mẫu xe có sức hút tốt nhờ hội tụ nhiều ưu điểm về thiết kế, trang bị, động cơ cũng như mang đến trải nghiệm “xanh” tới người dùng.